Site Overlay

Tìm hiểu khối A1 gồm những ngành nào 2020

Trong kỳ tuyển sinh hàng năm có rất nhiều câu hỏi gửi về ban tư vấn tuyển sinh cao đẳng ngôn ngữ Trung trường Cao đẳng ngoại ngữ về khối A1 gồm những môn gì? Khối A1 gỗm những ngành nào 2020. Bởi ngoài đăng ký xét tuyển vào các trường đại học thì việc lựa chọn ngành học là một vấn đề rất quan trọng đối với các sĩ tử trước khi bước vào kỳ thi tuyển sinh.

Dựa vào năng lực và sở thích của mõi cá nhân để lựa chọn ngành học phù hợp. Vậy nên, trước khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển, thí sinh cần cân nhắc kỹ lưỡng và lựa chọn một ngành nghề thực sự phù hợp với năng lực và sở thích của chính mình.

Tìm hiểu khối A1 gồm những ngành nào 2020

Khối A1 gồm những môn gì?

Gần đây trong các kỳ tuyển sinh, khối A1 được nhiều thí sinh lựa chọn để đăng ký xét tuyển vào. Với sự thay đổi trong phương án thi, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã mở rộng các tổ hợp môn xét tuyển từ khối thi truyền thống, cụ thể khối A1 là một tổ hợp môn thuộc khối A trước đây.

Về môn thi của khối A1 gồm: Toán, Vật lý và Ngoại ngữ. Khối A1 đã thay môn Hóa trong khối A bằng môn tiếng Anh. Việc mở rộng khối thi con này giúp cho thí sinh có nhiều sự lựa chọn hơn về ngành nghề và đặc biệt là đối với những bạn học tốt môn tiếng Anh và không học tốt môn Hóa.

Hình thức thi của khối A1 đều thi theo hình thức trắc nghiệm, môn Toán thí sinh sẽ thi trong 90 phút với 50 câu hỏi, 2 môn còn lại mỗi môn thi trong vòng 60 phút.

Khối A1 gồm những ngành nào 2020

Khối A1 là khối mang lại cho thí sinh nhiều cơ hội ngành nghề bởi khối thi A1 có sự kết hợp giữa hai môn tự nhiên và môn ngoại ngữ. Các khối ngành sư phạm, kỹ thuật, công nghệ đến khối ngành kinh tế đều có mặt của khối A1. Do vậy, khi lựa chọn khối A1 không cần phải lo lắng học ngành gì, dưới đây là bảng tổng hợp một cách chi tiết khối A1 gồm những ngành nào 2020.

Mã ngànhTên ngànhMã ngànhTên ngànhMã ngànhTên ngành
7110105Thống kê kinh tế7440299Khí tượng thủy văn biển7520120Kỹ thuật hàng không
7110106Toán ứng dụng trong kinh tế7440301Khoa học môi trường7520122 Kỹ thuật tàu thủy
7110107Kinh tế tài nguyên7440306Khoa học đất7520201Kỹ thuật điện, điện tử
7110109Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA)7460101Toán học7520207Kỹ thuật điện tử, truyền thông
7140202Giáo dục tiểu học7460112Toán-Tin ứng dụng7520212Kỹ thuật y sinh
7140209Sư phạm Toán học7460115Toán cơ7520214Kỹ thuật máy tính
7140211Sư phạm Vật lý7480101Khoa học máy tính7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7140212Sư phạm Hóa học7480102Truyền thông và mạng máy tính7520309Kỹ thuật vật liệu
7140213Sư phạm Sinh học7480103Kỹ thuật phần mềm7520310Kỹ thuật vật liệu kim loại
7140214Sư phạm kỹ thuật công nghiệp7480104Hệ thống thông tin7520401Vật lý kỹ thuật
7220113Việt Nam Học7480105Máy tính và Khoa học thông tin7520402Kỹ thuật hạt nhân
7310101Kinh tế7480201Công nghệ thông tin7520501Kỹ thuật địa chất
7310206Quan hệ quốc tế7480202Tin học ứng dụng7520503Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ
7320201Thông tin học7480203Công nghệ đa phương tiện52540101Công nghệ thực phẩm
7340101Quản trị kinh doanh7480299An toàn thông tin7540102Công nghệ thực phẩm
7340107Quản trị khách sạn7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng7540201Kỹ thuật dệt
7340115Marketing7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí52540202Công nghệ sợi, dệt
7340116Bất động sản7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử7540204Công nghệ may
7340201Tài chính – Ngân hàng7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô7540301Công nghệ chế biến lâm sản
7340301Kế toán7510207Công nghệ kỹ thuật hạt nhân7580201Kỹ thuật công trình xây dựng
7340405Hệ thống thông tin quản lý7510210Công thôn7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7340408Quan hệ lao động7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7580301Kinh tế xây dựng
7360708Quan hệ công chúng7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông7580302Quản lý xây dựng
7380101Luật7510303Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa7620102Khuyến nông
7380109Luật kinh doanh7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học7620115Kinh tế nông nghiệp
7380201Dịch vụ pháp lý7510405Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước7620201Lâm nghiệp
7420101Sinh học7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường7620202Lâm nghiệp đô thị
7420201Công nghệ Sinh học7510504Công nghệ thiết bị trường học7620205Lâm sinh
7430122Khoa học vật liệu7510601Quản lý công nghiệp7620211Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
7440102Vật lý học7510604Kinh tế công nghiệp7720403Hóa dược
7440112Hóa học7515402Công nghệ vật liệu7760101Công tác xã hội
7440201Địa chất học7515901Công nghệ kỹ thuật địa chất7850101Quản lý tài nguyên và môi trường
7440217Địa lý tự nhiên7515902Công nghệ kỹ thuật Trắc địa7850103Quản lý đất đai
7440221Khí tượng học7520101Cơ kỹ thuật7850199Quản lý biển
7440224Thủy văn7520103Kỹ thuật cơ khí7850201Bảo hộ lao động
7440228Hải dương học7520114Kỹ thuật cơ điện tử
7440298Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững7520115Kỹ thuật nhiệt

Tìm hiểu khối A1 gồm những ngành nào 2020?

Hy vọng qua những thông tin trên đã giúp thí sinh hiểu rõ hơn về khối A1 gồm những ngành nào 2020. Chúc các em chuẩn bị bước vào kỳ thi thật vững vàng, tự tin với ngành mình theo học.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *